Danh mục dự án kêu gọi đầu tự Bất Động Sản Bình Định
[tintuc][chitiet]
![]() |
Bản đồ quy hoạch 01 Ngô Mây |
DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ 2018
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Diện tích
(ha)
|
Mục tiêu và quy mô dự án
|
Mức
đầu tư (triệu USD) |
Cơ quan chuẩn bị thông tin
|
BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
||||||
18
|
Khu du lịch sinh thái
Vũng Chua
|
Thành phố Quy Nhơn
|
500
|
Đầu tư xây dựng khu du
lịch sinh thái Vũng Chua gắn với núi rừng và bảo vệ thiên nhiên.
|
250
|
Sở KHĐT
|
19
|
Các điểm du lịch sinh
thái Hồ Núi Một
|
Thị xã An Nhơn
|
135
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái, tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí hồ nước ngọt gắn với núi
rừng, và các hoạt động văn hóa.
|
5
|
Sở KHĐT
|
20
|
Khu du lịch khu vực hồ
chứa nước Định Bình
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh
Thạnh
|
18,79
|
Xây dựng khu thể thao
trên mặt nước, khu cắm trại, du lịch sinh thái, khu công viên nước, nhà thuỷ
tạ và nhà chòi
|
6
|
Sở KHĐT
|
21
|
Điểm số 2, tuyến Quy
Nhơn - Sông Cầu
|
phường Ghềnh Ráng,
thành phố Quy Nhơn
|
0,6
|
Đầu tư xây dựng, tôn
tạo, nâng cấp các cảnh quan gắn với du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp,
đồi vọng cảnh ngắm thành phố Quy Nhơn
|
1,5
|
Sở KHĐT
|
22
|
Khách sạn DV-1 Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
khu đất DV-1, Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
0,56
|
Đầu tư xây dựng khách
sạn với mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao tối thiểu 25 tầng.
|
42
|
Sở KHĐT
|
23
|
Khách sạn DV-2 Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
khu đất DV-2, Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
0,554
|
Đầu tư xây dựng khách
sạn với mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao tối thiểu 25 tầng.
|
41
|
Sở KHĐT
|
24
|
Khách sạn DV-3 Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
khu đất DV-3, Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
0,2246
|
Đầu tư xây dựng khách
sạn với mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao tối thiểu 25 tầng.
|
17
|
Sở KHĐT
|
25
|
Cao ốc 26 Nguyễn Huệ
|
Khu đất Bảo tàng tổng
hợp Bình Định, số 26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn
|
0,4
|
Đầu tư xây dựng khu
phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách
sạn
|
30
|
Sở KHĐT
|
26
|
Dịch vụ du lịch trên
mặt biển Quy Nhơn
|
Khu mặt nước biển trên
biển Quy Nhơn
|
500
|
Tổ chức các hoạt động
thể thao, dịch vụ giải trí trên mặt nước biển như mô tô nước, dù bay, chèo
thuyền
|
Tùy quy mô
|
Sở KHĐT
|
27
|
Khu phức hợp 01 Nguyễn
Tất Thành
|
01 Nguyễn Tất Thành,
thành phố Quy Nhơn
|
0,77
|
Đầu tư xây dựng khu
phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách
sạn và căn hộ cao cấp.
Chiều cao tối thiểu 30 tầng, khối đế 04 tầng |
Tùy quy mô
|
Sở KHĐT
|
28
|
Trung tâm thương mại
dịch vụ khách sạn cao cấp và căn hộ cao cấp 01 Ngô Mây
|
01 Ngô Mây, thành phố
Quy Nhơn
|
0.5246
|
Đầu tư xây dựng công
trình trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn cao cấp và căn hộ cao cấp (5 sao
trở lên)
|
Tùy quy mô
|
Sở KHĐT
|
29
|
Khu phức hợp thương
mại, dịch vụ, văn phòng và chung cư cao cấp tại Khu đất C1 Đông Điện Biên Phủ
|
khu đất C1,
khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn |
0.7333
|
Đầu tư xây dựng khu
phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng và
chung cư cao cấp
Chiều cao công trình từ 20 - 30 tầng; khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 45% ÷ 60% |
33,6
|
Sở KHĐT
|
30
|
khu phức hợp thương
mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại tại 72B Tây Sơn
|
Khu đất 72B Tây Sơn, thành
phố Quy Nhơn
|
0.7094
|
Đầu tư xây dựng khu
phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách
sạn và chung cư thương mại
Chiều cao khách sạn tối thiểu 25 tầng; khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 40% ÷ 50% Chiều cao chung cư tối thiểu 35 tầng, khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 45% ÷ 60% |
33,7
|
Sở KHĐT
|
31
|
Khu dịch vụ, thương
mại, nhà hàng, khách sạn (Khách sạn 3 sao trở lên).
|
Khu đất thương mại,
dịch vụ thuộc Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn.
|
0.2526
|
Đầu tư xây dựng khu
phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, nhà hàng, khách
sạn.
Chiều cao công trình từ 15 - 20 tầng; khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 40% ÷ 50% Chiều cao chung cư tối thiểu 35 tầng, mật độ xây dựng từ 40% ÷ 60% |
7,7
|
Sở KHĐT
|
32
|
Trung tâm thương mại
dịch vụ xã An Hòa
|
Xã An Hòa, huyện An Lão
|
0.2144
|
Xây dựng trung tâm
thương mại tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Quy mô xây
dựng siêu thị hạng III, diện tích kinh doanh từ 500 m2 trở lên
|
1,9
|
Sở KHĐT
|
33
|
Khách sạn trên địa bàn
xã An Hòa, huyện An Lão
|
Xã An Hòa, huyện An Lão
|
0.05
|
Đáp ứng nhu cầu lưu trú
của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối
thiểu 30 giường
|
0,5
|
Sở KHĐT
|
34
|
Khách sạn trên địa bàn
thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão, huyện
An Lão
|
0.05
|
Đáp ứng nhu cầu lưu trú
của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối
thiểu 30 giường
|
0,5
|
Sở KHĐT
|
35
|
Khu du lịch sinh thái
xã An Toàn, huyện An Lão
|
Xã An Toàn, huyện An
Lão
|
20
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với núi rừng,
và các hoạt động văn hóa.
|
2,3
|
Sở KHĐT
|
36
|
Rừng cảnh quan kết hợp
điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến Quốc lộ 1 D
|
Quốc lộ 1D, phường
Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
19,15
|
Đầu tư xây dựng điểm
dừng chân ngắm cảnh kết hợp trồng rừng cảnh quan phục vụ nhu cầu nghỉ chân,
vọng cảnh của khách du lịch và nhân dân
|
Tùy quy mô
|
Sở KHĐT
|
37
|
Khu đô thị mới thuộc
phân khu số 01 phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình, thành
phố Quy Nhơn
|
53,21
|
Hình thành khu đô thị
mới được đầu tư hạ tầng đồng bộ, hiện đại nhằm cụ thể hóa các nội dung Đồ án
quy hoạch phân khu quỹ đất dọc Quốc lộ 19 mới.
|
1,1/ha
|
Sở KHĐT
|
38
|
Khu đô thị mới thuộc
phân khu số 02 phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình, thành
phố Quy Nhơn
|
77,95
|
Hình thành khu đô thị
mới được đầu tư hạ tầng đồng bộ, hiện đại nhằm cụ thể hóa các nội dung Đồ án
quy hoạch phân khu quỹ đất dọc Quốc lộ 19 mới.
|
1,1/ha
|
Sở KHĐT
|
39
|
Khu đô thị mới thuộc
phân khu số 03 phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Bình, thành
phố Quy Nhơn
|
55,7
|
Hình thành khu đô thị
mới được đầu tư hạ tầng đồng bộ, hiện đại nhằm cụ thể hóa các nội dung Đồ án
quy hoạch phân khu quỹ đất dọc Quốc lộ 19 mới.
|
1,1/ha
|
Sở KHĐT
|
40
|
Nhà ở xã hội tại khu
đất phường Trần Quang Diệu
|
Phường Trần Quang Diệu,
thành phố Quy Nhơn
|
2
|
Xây dựng nhà ở xã hội
|
22,7
|
Sở Xây dựng
|
41
|
Nhà ở xã hội tại khu
đất phường Bùi Thị Xuan
|
Phường Trần Quang Diệu,
thành phố Quy Nhơn
|
1,6
|
Xây dựng nhà ở xã hội
|
5,1
|
Sở Xây dựng
|
42
|
Khu nhà ở Vạn Phát
|
Khu vực Bàu Lát, phường
Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn
|
4,2
|
Xây dựng nhà ở xã hội
|
6,6
|
Sở Xây dựng
|
43
|
Nhà ở xã hội tại khu
đất phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hòa, thị xã
An Nhơn
|
1,4
|
Xây dựng nhà ở xã hội
(đối towngj chính là công nhân Khu công nghiệp Nhơn Hòa)
|
2,4
|
Sở Xây dựng
|
44
|
Đầu tư phát triển đô
thị tại Phân khu số 3, Khu đô thị sinh thái Nhơn Hội
|
Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
36
|
Xây dựng khu đô thị
hiện đại bao gồm các khu nhà ở; khu thương mại dịch vụ đa dạng; hạ tầng kỹ
thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ gắn với phát triển KKT Nhơn Hội.
|
360
|
BQL Khu kinh tế
|
45
|
Khu du lịch sinh thái
đầm Thị Nại
|
Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
644
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái trên Đầm Thị Nại (trong đó có 200 ha thuộc dự án bảo tồn rừng ngập
mặn). Cải tạo nâng cấp thành khu du lịch sinh thái đặc trưng.
|
400
|
BQL Khu kinh tế
|
46
|
Đầu tư, Xây dựng và
Kinh doanh Hạ tầng Khu Đô thị - Dân cư - Dịch vụ - Công nghiệp Cát Trinh
|
Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
600
|
Xây dựng khu đô thị (
ha) bao gồm các khu nhà ở; khu thương mại dịch vụ đa dạng; hạ tầng kỹ thuật
và hạ tầng xã hội đồng bộ; đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp (368 ha); kêu gọi
các nhà đầu tư thứ cấp đầu tư xây dựng các nhà máy sản xuất, chế biến, dịch
vụ trong Khu Công nghiệp.
|
120
|
BQL Khu kinh tế
|
47
|
Trung tâm thương mại
thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ,
huyện Hoài Ân
|
1,585
|
Xây dựng trung tâm
thương mại nhằm thúc đẩy giao thương hàng hóa trên địa bàn huyện
|
2,3
|
Sở KHĐT
|
48
|
Trung tâm thương mại
Vân Canh
|
Thị trấn Vân Canh
|
0.5
|
Xây
dựng trung tâm thương mại nhằm thúc đẩy giao thương hàng hóa trên địa bàn
huyện
|
2,1
|
Sở KHĐT
|
49
|
Lô E1 Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Thị trấn Bồng Sơn,
huyện Hoài Nhơn
|
2
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn
Bồng Sơn để từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch
vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn theo quy hoạch được
duyệt nhằm xây dựng trung tâm đô thị Bồng Sơn với các công trình hành chính -
dịch vụ cần thiết để trở thành trung tâm của huyện Hoài Nhơn
|
4,00
|
Sở KHĐT
|
50
|
Lô E2 Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Thị trấn Bồng Sơn,
huyện Hoài Nhơn
|
1,40
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn
Bồng Sơn để từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch
vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn theo quy hoạch được
duyệt nhằm xây dựng trung tâm đô thị Bồng Sơn với các công trình hành chính -
dịch vụ cần thiết để trở thành trung tâm của huyện Hoài Nhơn
|
4,00
|
Sở KHĐT
|
51
|
Lô E3 Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Thị trấn Bồng Sơn,
huyện Hoài Nhơn
|
2,20
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn
Bồng Sơn để từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch
vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn theo quy hoạch được
duyệt nhằm xây dựng trung tâm đô thị Bồng Sơn với các công trình hành chính -
dịch vụ cần thiết để trở thành trung tâm của huyện Hoài Nhơn
|
4,00
|
Sở KHĐT
|
52
|
Lô F Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Thị trấn Bồng Sơn,
huyện Hoài Nhơn
|
2,30
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn
Bồng Sơn để từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch
vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn theo quy hoạch được
duyệt nhằm xây dựng trung tâm đô thị Bồng Sơn với các công trình hành chính -
dịch vụ cần thiết để trở thành trung tâm của huyện Hoài Nhơn
|
2,88
|
Sở KHĐT
|
53
|
Quy hoạch Khu thương
mại dịch vụ phía Đông đường Ngô Quyền, thị trấn Bồng Sơn
|
Khối 3, thị trấn Bồng
Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
3,85
|
Cụ thể hóa đồ án Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn theo hướng đạt chuẩn
đô thị loại IV (tỷ lệ 1/500). Là cơ sở pháp lý cho việc quản lý xây dựng theo
quy hoạch được triển khai dự án đầu tư. Đầu tư xây dựng khu đô thị đồng bộ về
hạ tầng kỹ thuật, khai thác hiệu quả quỹ đất, góp phần chỉnh trang đô thị và
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho địa phương. Xây dựng hệ thống Hạ
tầng kỹ thuật bao gồm: Kè sông Lại Giang, San lấp mặt bằng tạo quỹ đất cho
thuê kinh doanh dịch vụ thương mại, Hệ thống đường giao thông, đặc biệt đường
chui cầu đường sắt, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước khu vực, thông
tin liên lạc
|
8,30
|
Sở KHĐT
|
54
|
Quy hoạch xây dựng tỷ
lệ 1/2000 Khu dân cư, dịch vụ, thương mại dọc bờ biển huyện Hoài Nhơn
|
Xã
Tam Quan Bắc, Tam Quan Nam, Hoài Thanh, Hoài Hương thuộc huyện Hoài Nhơn
|
300,10
|
Quy hoạch các khu chức
năng như khu dân cư, dịch vụ, thương mại; khai thác các điều kiện thuận lợi
về cảnh quan ven biển, trục giao thông ĐT 639 - tuyến đường ven biển Quốc gia
tạo nên khu dịch vụ kinh tế biển, dịch vụ du lịch có không gian kiến trúc
cảnh quan đẹp, hiện đại và mang bản sắc riêng. Quy hoạch này tôn trọng các
quy hoạch dọc đường ĐT639 đã được UBND tỉnh phê duyệt, không di dời các Khu
dân cư hiện hữu đậm đặc và làm thay đổi quy hoạch xã nông thôn mới. Tạo cơ sở
pháp lý cho công tác quản lý xây dựng theo quy hoạch và lập các đồ án quy
hoạch chi tiết trong quá trình đầu tư xây dựng của các dự án tiếp theo
|
25,67
|
Sở KHĐT
|
55
|
Dự án Khu vui chơi
thiếu nhi huyện Hoài Nhơn
|
Thị
trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
1,20
|
Xây dựng khu vui chơi
thiếu nhi huyện Hoài Nhơn
|
2,60
|
Sở KHĐT
|
56
|
Đầu tư xây dựng mới chợ
Tam Quan Bắc
|
Thôn
Tân Thành, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
0,18
|
Quy mô xây dựng: 05
tầng (01 tầng bán hầm, 04 tầng). Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, chợ,... nhằm
phục vụ nhu cầu của địa phương, du khách trong và ngoài nước
|
1,00
|
Sở KHĐT
|
57
|
Đầu tư xây dựng mới chợ
Hoài Sơn
|
Thôn
Hy Văn, xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
0,41
|
Đầu tư khu thương mại,
dịch vụ, chợ,... nhằm phục vụ nhu cầu của địa phương, du khách trong và ngoài
nước
|
1,00
|
Sở KHĐT
|
58
|
Trung tâm thể dục thể
thao Hoài Nhơn, thị trấn Bồng Sơn
|
Xã
Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn
|
12,50
|
Quy hoạch xây dựng
Trung tâm thể dục thể thao với đầy đủ chức năng nhằm đáp ứng yêu cầu tập
luyện và thi đấu phục vụ cho đô thị Bồng Sơn và khu vực phía Bắc tỉnh Bình
Định
|
10,00
|
Sở KHĐT
|
59
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị mới Khối 1, thị trấn Bồng Sơn
|
Khối
1, thị trấn Bồng Sơn
|
24,05
|
Dự án đô thị gắn liền
đầu tư đập ngăn mặn giữ ngọt và kè dọc sông Lại Giang. Dự án hoàn thành sẽ
tạo điểm nhấn đô thị cho thị xã Hoài Nhơn và gắn kết đô thị Bồng Sơn với các
khu vực phía Đông Nam huyện (phát triển Bồng Sơn về phía đông)
|
1,00
|
Sở KHĐT
|
60
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị mới xã Hoài Tân vị trí khu đất phía bắc giáp điểm TĐC số 5 đến Trạm Y tế
xã Hoài Tân
|
Xã
Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn
|
15,00
|
Dự án hoàn thành sẽ góp
phần mở rộng thị trấn Bồng Sơn và phía Bắc, phù hợp với quy hoạch phát triển
đô thị Hoài Nhơn trong tương lai
|
1,00
|
Sở KHĐT
|
61
|
Đầu tư xây dựng Chợ
Bồng Sơn
|
Thị
trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
1,80
|
Xây dựng Trung tâm
thương mại kết hợp chợ truyền thống Bồng Sơn với quy mô hiện đại, đạt tiêu
chuẩn chợ hạng 01. Công suất thiết kế khoảng 1.200 điểm kinh doanh. Xây dựng
các kiốt, nhà lồng chợ, bãi đỗ xe; bãi tập kết và thu gom rác thải...
|
5,00
|
Sở KHĐT
|
62
|
Khu Thương mại - Dịch
vụ phí Bắc bến xe Bus xã Tam Quan Bắc
|
Xã
Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
2,10
|
Trung tâm thương mại,
dịch vụ phục vụ nhu cầu địa phương và khách du lịch
|
2,00
|
Sở KHĐT
|
63
|
Khu Thương mại - Dịch
vụ phí Nam bến xe Bus xã Tam Quan Bắc
|
Xã
Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
0,12
|
Trung tâm thương mại,
dịch vụ phục vụ nhu cầu địa phương và khách du lịch
|
0,50
|
Sở KHĐT
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dịch vụ, dân cư xã Hoài Thanh Tây
|
Xã
Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
12,00
|
Dự án hoàn thành sẽ tạo
cầu nối giữa thị trấn Bồng Sơn và thị trấn Tam Quan, phát triển đô thị Hoài
Nhơn xuyên suốt dọc Quốc lộ 1A
|
2,00
|
Sở KHĐT
|